Máy Lạnh Daikin FTNE60MV1V 2,5hp Non Inverter gas R410A
-
- 456
- DAIKIN
- THÁI LAN
- MÁY LẠNH TREO TƯỜNG 2.5 HP
- 2,5 Ngựa (2,5 HP)
- Có
- Non-inverter
- R410A
- ★★★
- FTNE60MV1V/RNE60MV1V
- 220v
- 2.5HP
- Thailand
- Dàn Lạnh: 290 x 1050 x 238 (mm) – Dàn Nóng: 595 x 845 x 300 (mm)
- Dùng cho phòng có thể tích 80-100m3
- 1 Năm - Máy nén bảo hành 4 năm
- 19/08/2016
- 1564
Mô tả sản phẩm
FTNE Series - Máy Lạnh Daikin FTNE60MV1V/RNE60MV1V công suất 2,5hp, Non Inverter, gas R410A.
Kiểm soát lưu lượng gió tinh tế của Daikin với độ ồn thấp mang đến cho bạn không gian tĩnh lặng và thoải mái.
Với thiết kế hợp thời trang, chiếc máy điều hòa nhỏ gọn này mang nét tinh tế đến mọi nơi trong nhà bạn.
- Tiết kiệm điện năng.
- Điều khiển luồng gió thông minh.
- Dãy sản phẩm đa dạng với dãy công suất từ 2.0 đến 6.0 kW.
- Máy Lạnh Daikin FTNE60MV1V
Tính năng
Điều khiển luồng gió thông minh
Tính năng làm lạnh nhanh mới giúp cung cấp lưu lượng gió tối đa trong vòng 20 phút , nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Tính năng có ở model FTNE50/60.
Hoạt động êm ái
Model FTNE25M có âm thanh khi vận hành chỉ 28 dB(A) đối với dàn lạnh và 50 dB(A) đôi với dàn nóng.
Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng.
STTT |
TÍNH NĂNG |
GIẢI THÍCH |
1 |
Hai cánh đảo gió mạnh mẽ lên xuống |
Hai cánh gió của máy lạnh đảo mạnh mẽ giúp cho việc dàn trải không khí lạnh đều khắp phòng. |
2 |
Chức năng làm khô |
Máy lạnh Daikin hoạt động làm khô nhờ bộ vi xử lý giúp làm khô không khí trong phòng trong khi đó vẫn duy trì được nhiệt độ ổn định. |
3 |
Tốc độ quạt tự động |
Máy lạnh Daikin nhờ bộ vi xử lý tự động điều khiển tốc độ quạt để đưa nhiệt độ phòng đến mức nhiệt độ cài đặt. |
4 |
Nút tắt mở tiện lợi trên dàn lạnh |
Máy lạnh Daikin có thể tắt mở bằng tay một cách tiện lợi trong trường hợp remote bị thất lạc, hết pin hoặc remote bị hư. |
5 |
Phin lọc không khí |
Phin lọc không khí với tính năng khử mùi xúc tác quang. Phin lọc được làm từ Titan Oxit, giúp hấp thu và loại bỏ vi khuẩn với hạn dùng 3 năm nếu được bảo dưỡng phù hợp. |
6 |
Hẹn giờ tắt mở 24h |
Bộ hẹn giờ này cho phép người dùng có thể cài đặt cho máy hoạt động hoặc ngưng trong vòng 24 tiếng. |
7 |
Chế độ hoạt động ban đêm |
Tính năng này giúp ngăn chặn tình trạng quá lạnh vào ban đêm giúp cho bạn có giấc ngủ ngon. Ấn nút hẹn giờ tắt thì tính năng này sẽ được kích hoạt và 60phut sau khi bật thì nhiệt độ trong phòng sẽ tự tăng lên 0.5 độ C. |
8 |
Tự khởi động lại sau khi mất nguồn |
Máy lạnh Daikin tự ghi nhớ các chế độ cài đặt, lưu lượng gió, nhiệt độ,… và tự động trở lại cài đặt khi nguồn điện được phục hồi sau khi mất. |
9 |
Tự chẩn đoán mã lỗi khi gặp sự cố |
Các mã lỗi được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số của Remote giúp cho việc chẩn đoán hư hỏng và sửa chữa được nhanh chóng. |
10 |
Chống ăn mòn |
Dàn nóng được xử lý bằng lớp nhựa acrylic làm tăng khả năng chống lại ăn mòn của muối biển hoặc mưa axit. |
11 |
Chức năng làm lạnh nhanh |
Chức năng làm lạnh nhanh tăng lưu thông gió lên cực đại trong vòng 20 phút, sau đó máy quay về chế độ cài đặt ban đầu. Tính năng này giúp cho người dùng cảm thấy dễ chịu khi mới bước vào phòng mở máy lạnh. |
Thông số kỹ thuật
STT |
DIỄN GIẢI |
THÔNG SỐ |
1 |
Model dàn lạnh máy lạnh treo tường Daikin 2,5HP |
FTNE60MV1V (2,5HP) |
2 |
Model dàn nóng máy lạnh treo tường Daikin 2,5HP |
RNE60MV1V |
3 |
Điện nguồn |
220v, 1 pha, 50hz |
4 |
Cấp điện nguồn |
Cấp tại dàn nóng |
5 |
Cường độ dòng điện |
9,3 (A) |
6 |
Công suất lạnh |
21.500 (Btu/h) |
7 |
6,3 (Kw) |
|
8 |
Công suất điện tiêu thụ |
2.030 (W) |
9 |
Hiệu suất làm lạnh (COP) |
3,10 |
10 |
Lưu lượng gió |
18.5 m3/phút |
11 |
Kích thước : (mm) |
Dàn lạnh: 290 x 1050 x 238 |
12 |
Dàn nóng: 595 x 845 x 300 |
|
13 |
Trọng lượng |
Dàn lạnh: 12 Kg |
14 |
Dàn nóng: 40 Kg |
|
15 |
Kích thước ống dẫn Gas |
6,35/15,9 mm (có cách nhiệt) |
16 |
Loại Gas |
R410A |
17 |
Chiều dài đường ống tối đa |
20m |
18 |
Chênh lệch độ cao tối đa |
15m |
19 |
Tình trạng gas |
Nạp sẳn cho 5m, đường ống dài hơn phải nạp thêm gas |