Máy lạnh Daikin FTM50KV1V / RM50KV1V (Non Inverter-R32)
-
- 467
- DAIKIN
- THÁI LAN
- MÁY LẠNH TREO TƯỜNG 2HP
- 2 Ngựa (2 HP)
- 220 v
- R32 Non - inverter
- Sử dụng cho phòng có thể tích 60 - 70 mét khối
- 1 Năm - Máy nén bảo hành 4 năm
- 20/08/2016
- 1793
Mô tả sản phẩm
FTM Series - Máy lạnh Daikin FTM50KV1V / RM50KV1V (Non Inverter-R32)
- Một chiều lạnh
- R-32
Trên cả mát lạnh
Không chỉ làm lạnh, điều hòa không khí Daikin mang đến cho bạn một không gian sống được điều hòa một cách toàn diện.
- Điều khiển luồng gió thông minh
- Độ ồn cực thấp
- Tiết kiệm điện năng
- Sử dụng môi chất lạnh thế hệ mới R-32.
Máy lạnh Daikin FTM50KV1V
-
Tính năng
Môi chất lạnh thế hệ mới R-32
Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Daikin đã sử dụng R-32 – Môi chất lạnh thế hệ mới, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp.
- * Nguồn:Giá trị 100 năm của khả năng làm nóng toàn cầu (GWP) từ Báo cáo đánh giá lần thứ tư của IPCC. GWP 100 năm so sánh: HFC410A, 2,090; HFC32, 675.
Tiết kiệm điện năng
Dòng sản phẩm 2.5 kW đến 6.0 kW đạt COP cao từ 3.47 trở lên.
Điều khiển luồng gió thông minh
Làm lạnh nhanh mới
Tính năng làm lạnh nhanh mới giúp cung cấp lưu lượng gió tối đa trong vòng 20 phút , nhanh chóng đưa nhiệt độ phòng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Luồng gió 3 chiều
Luồng gió 3 chiều kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang, luân chuyển không khí đến mọi nơi trong phòng tạo ra nhiệt độ đồng nhất ở những không gian lớn.
Chức năng có ở model FTM50/60Loại bỏ mùi hôi, bụi bẩn, vi khuẩn
Tinh lọc không khí bằng công nghệ khử mùi từ phin lọc Apatit Titan.
Trong khi các lớp vi sợi kích cỡ micromet của phin lọc giữ bụi lại thì Apatit Titan có tác dụng hấp thụ các chất gây dị ứng và khử mùi hôi. Mang lại cho gia đình bạn một bầu không khí trong lành.
Phin lọc này sử dụng hiệu quả trong khoảng 3 năm nếu được vệ sinh 6 tháng một lần.- *1Tính năng có ở model FTM25/35/60.
- *2Tính năng có ở model FTM50.
STTT |
TÍNH NĂNG |
GIẢI THÍCH |
1 |
Đảo gió 4 hướng |
Hai cánh gió của máy lạnh đảo mạnh mẽ lên xuống và qua lại giúp cho việc dàn trải không khí lạnh đều khắp phòng. |
2 |
Chức năng làm khô |
Máy lạnh Daikin hoạt động làm khô nhờ bộ vi xử lý giúp làm khô không khí trong phòng trong khi đó vẫn duy trì được nhiệt độ ổn định. |
3 |
Tốc độ quạt tự động |
Máy lạnh Daikin nhờ bộ vi xử lý tự động điều khiển tốc độ quạt để đưa nhiệt độ phòng đến mức nhiệt độ cài đặt. |
4 |
Chức năng làm lạnh nhanh |
Chức năng làm lạnh nhanh tăng lưu thông gió lên cực đại trong vòng 20 phút, sau đó máy quay về chế độ cài đặt ban đầu. Tính năng này giúp cho người dùng cảm thấy dễ chịu khi mới bước vào phòng mở máy lạnh. |
5 |
Nút tắt mở tiện lợi trên dàn lạnh |
Máy lạnh Daikin có thể tắt mở bằng tay một cách tiện lợi trong trường hợp remote bị thất lạc, hết pin hoặc remote bị hư. |
6 |
Phin lọc tinh và khử mùi xúc tác quang Apatit Titan |
Apatit Titan là vật liệu xúc tác quang mới có khả năng hấp thụ mạnh các phân tử bụi cực nhỏ và tiêu diệt vi khuẩn. Xúc tác quang này sẽ hoạt động mạnh dưới ánh sáng. Lưu ý khi làm vệ sinh thì lấy tấm phin lọc này mang ra nắng phơi và giũ sạch bụi. |
7 |
Hẹn giờ tắt mở 24h |
Bộ hẹn giờ này cho phép người dùng có thể cài đặt cho máy hoạt động hoặc ngưng trong vòng 24 tiếng. |
8 |
Tự khởi động lại sau khi mất nguồn |
Máy lạnh Daikin tự ghi nhớ các chế độ cài đặt, lưu lượng gió, nhiệt độ,… và tự động trở lại cài đặt khi nguồn điện được phục hồi sau khi mất. |
9 |
Tự chẩn đoán mã lỗi khi gặp sự cố |
Các mã lỗi được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số của Remote giúp cho việc chẩn đoán hư hỏng và sửa chữa được nhanh chóng. |
10 |
Chống ăn mòn |
Dàn nóng được xử lý bằng lớp nhựa acrylic làm tăng khả năng chống lại ăn mòn của muối biển hoặc mưa axit. |
Thông số kỹ thuật
Tên Model Dàn Lạnh |
FTM50KV1V |
||
Tên Model Dàn Nóng |
RM50KV1V |
||
Công Suất Lạnh Danh Định |
Btu/h |
17.400 |
|
kW |
5.10 |
||
COP |
W/W |
3.47 |
|
Công Suất Điện Tiêu Thụ |
W |
1.470 |
|
Dàn Lạnh |
Tốc Độ Quạt |
5 cấp và tự động |
|
Lưu Lượng Gió |
m3/min(cfm) |
17.5(617) |
|
Độ Ồn |
cao/thấp |
45/35 |
|
Chiều Cao |
mm |
290 |
|
Chiều Rộng |
mm |
1.050 |
|
Chiều Dày |
mm |
238 |
|
Khối Lượng |
kg |
12 |
|
Dàn Nóng |
Màu sắc |
Trắng ngà |
|
Môi chất lạnh |
Công suất động cơ (W) Khối lượng nạp ( Kg) |
1.300/1.40 |
|
Độ ồn |
Db (A) |
49 |
|
Kích thước |
Cao-Rộng-Dày (mm) |
595/845/300 |
|
Khối lượng |
Kg |
43 |
|
Dãy hoạt động |
CDB |
19.4 - 46 |
|
Kích cỡ ống |
Lỏng- Hơi- Nước xả (mm) |
ø6.4 / ø9.5-12.7-15.9/ø18.0 |
|
Chiều dài đường ống tối đa |
m |
30 |
|
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |